Từ điển Thiều Chửu
貨 - hoá
① Của, như hoá tệ 貨幣 của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hoá. ||② Bán, như sách Mạnh Tử 孟子 nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hoá chi dã 無處而餽之,是貨之也 không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy. ||③ Đút của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貨 - hóa
Tiền bạc — Vật đem bán lấy tiền được. Tức các loại hàng. Ta cũng gọi là hàng hoá — Đem bán — Cho tiền.


寶貨 - bảo hoá || 布貨 - bố hoá || 貝貨 - bối hoá || 賠錢貨 - bồi tiền hoá || 洋貨 - dương hoá || 黑貨 - hắc hoá || 行貨 - hàng hoá || 貨布 - hoá bố || 貨罰 - hoá phạt || 貨幣 - hoá tệ || 貨物 - hoá vật || 貨車 - hoà xa || 劣貨 - liệt hoá || 外貨 - ngoại hoá || 日貨 - nhật hoá || 內貨 - nội hoá || 放財貨 - phóng tài hoá || 國貨 - quốc hoá || 龜貨 - quy hoá || 貴貨 - quý hoá || 生貨 - sinh hoá || 財貨 - tài hoá || 雜貨 - tạp hoá || 出貨 - xuất hoá ||